XE TẢI CHIẾN THẮNG 8 TẤN 1THÙNG BẠT hay XE CHIẾN THẮNG 8 TẤN 1 THÙNG BẠT – XE FAW TIGER 8 TẤN PHIÊN BẢN CAO CẤP 2024 cũng chính là một gọi của dòng xe này là dòng xe tải mới được nhà máy Ô Tô Chiến Thắng vừa cho ra mắt ở phân khúc xe tải trung. Sản xuất trên bộ linh kiện Faw Tiger nhập khẩu CKD về Việt Nam, sở hữu động cơ Wiechai WP3NQ160E50, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp vô cùng mạnh mẽ. Tiết kiệm nhiên liệu. Giá thành hợp lý khách hàng
Ngoại thất XE TẢI CHIẾN THẮNG 8 TẤN 1 THÙNG BẠT hay XE TẢI CHIẾN THẮNG 8 TẤN 1 THÙNG 6M2 – FAW TIGER PHIÊN BẢN CAO CẤP sở hữu cabin vuông thời thượng, sang trọng nhưng không kém phần mạnh mẽ. Hệ thống đèn pha và mặt ga lăng là điểm nhấn đặt biệt giúp cho cabin xe nổi bật và bắt mắt người tiêu dùng
Xe tải Waw 8 tấn tiêu chuẩn tải trọng đăng kiểm lưu hành tổng tải là: 12.895 kG Với kích thước tổng thể và tổng tải như trên có thể khắng định rằng xe tải 8 tấn hiệu quả vượt trội khi vận tải hàng hóa loại nặng trên những tuyến đường hỗn hợp, đặc biệt là vào thời tiết xấu hay mùa mưa kéo dài, đường nhão thì xe tải Waw 8 tấn ăn đức các loại xe khác.
Một điểm cộng cho XE TẢI CHIẾN THẮNG 8 TẤN 1 THÙNG BẠT sở hữu thùng khung mui có kích thước 6.2 mét là chiều dài lý tưởng để chở đa dạng các loại hàng hóa.
ĐỘNG CƠ WEICHAI 160HP
Động cơ Weichai WP3NQ160E50 kiểu động cơ 4 xy –lanh thẳng hàng tăng áp, có dung tích xi lanh lên tới 2.970cm3, công suất tối đa 118kW/ 2.600 Vòng/ Phút, hộp số Fast 6 số 5 tiến 1 sối lùi, gia tăng hiệu quả vận hàng trong mọi điều kiện và tiết kiệm dầu nhớt. cỡ lốp 8.25-16 có độ cân bằng tốt nhất, chịu tải cao và thích nghi với mọi địa hình đường xá đa dạng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CHIẾN THẮNG 8 TẤN 1 THÙNG BẠT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
XE TẢI CHIẾN THẮNG 8 TẤN THÙNG BẠT |
Số loại |
CT8.0/KM1 |
Trọng lượng bản thân |
4600 Kg |
Cầu trước |
2250 Kg |
Cầu sau |
2350 Kg |
Tải trọng cho phép chở |
8100 Kg |
Số người cho phép chở |
3 người |
Trọng lượng toàn bộ |
12895 Kg |
Kích thước xe : D x R x C |
8040 x 2360 x 3280 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6200 x 2200 x 2110/690 mm |
Khoảng cách trục |
4750 |
Vết bánh xe trước / sau |
1775/1700 |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Động cơ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
WP3NQ160E50 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
2970 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
118 kW/ 3000 kW/rpm |
Lốp xe |
|
Số lượng lốp trên trục I/II |
02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau |
8.25-16 /8.25-16 |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG MUA XE TẢI |
|
|
|
|
|
LẤY UY TÍN – ĐỔI NIỀM TIN! |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.