Xe tải Teraco 345SL 3,5 tấn được sản xuất và lắp ráp tại nhà máy Daehan Motors, cũng là dòng xe thế hệ mới của nhà máy, đạt chuẩn khí thải Euro 4, sử dụng động cơ Isuzu, công nghệ lắp ráp hiện đại, khung gầm nhập khẩu, cầu hộp số chuẩn đồng bộ, là sản phẩm mới nhất của nhà máy được đưa ra thị trường vào tháng 11/2020.
Teraco 345SL thùng kín 3.5T với nhiều ưu điểm vượt trội như: vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, kiểu dáng đẹp, công năng phù hợp với điều kiện luật pháp Việt Nam và đặc biệt giá cả hết sức cạnh tranh.
Xe tải Teraco 345SL thùng kín có thiết kế thùng bắt mắt, chắc chắn, khả năng chịu tải cao. Thùng được thiết kế dạng hộp kín, có thể bố trí cửa ở thành bên của thùng xe hoặc thành phía sau để thuận tiện cho việc xếp, bốc dỡ hàng hóa.
Nhằm giúp khách hàng có thể vận chuyển nhiều loại hàng hóa có thể trọng khác nhau, thùng xe tải Teraco 345SL được thiết kế với thể tích khá lớn so với tải trọng. Thùng dài 6m2 ngang 2m cao 1M95, dài nhất phân khúc tải nhẹ, rất phù hợp cho khách hàng có nhu cầu thùng lớn, rộng và dài.
Thiết kế cabin đầu vuông, mặt ca-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt.
Tera345SL sở hữu cụm đèn pha halogen kích thước lớn đầy tinh tế.
Xe tải 1.9 tấn Tera190SL sở hữu kích thước tổng thể với chiều dài x rộng x cao lần lượt là 7.900mm x 2.100 mm x 3.030mm. Mẫu xe tải 3.5 tấn Tera345SL kích thước tương tự nhưng chiều cao nhỉnh hơn đôi chút, ở mức 3.040 mm. Cả hai đều có chiều dài cơ sở 4.500mm, khoảng sáng gầm 210mm và bán kính vòng quay tối thiểu 9m. Xe đi kèm la-zăng 16 inch, lốp Casumina quen thuộc tại thị trường Việt Nam.
TRANG BỊ HIỆN ĐẠI, MANG ĐẾN TRẢI NGHIỆM MỚI CHO NGƯỜI DÙNG.
Xe tải thùng dài 6m2 Tera190SL và Tera345SL được trang bị màn hình cảm ứng 7 inch ở khoang lái, vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn, đây là một điểm công rất lớn cho sản phẩm của Daehan Motors khi chúng ta rất khó để tìm thấy trang bị này ở các dòng xe khác cùng phân khúc và tầm giá. Bên cạnh đó, cửa kính chỉnh điện, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài, đều là những trang bị nổi bật của Tera190SL & Tera345SL.
Tera345SL trang bị màn hình cảm ứng 7 inch và camera lùi.
Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi. Ghế nỉ ôm lưng màu sáng và có thể ngã 45 độ, giúp các bác tài cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường. Điều hòa được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật. Bên cạnh hộc chứa đồ bên ghế phụ thường thấy trên các dòng xe khác, khu vực trần xe trên ghế lái còn được trang bị thêm 01 hộc chứa đồ tiện lợi, thuận tiện cho việc cất giữ tài liệu, vật dụng cá nhân của tài xế.
Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng, tiện nghi.
Ghế nỉ được thiết kế ôm lưng, có thể ngã 45 độ, giúp các bác tài thoải mái khi di chuyển trên đường.
TẢI TRỌNG LINH HOẠT – HIỆU QUẢ TỐI ĐA.
Tera345SL tải trọng 3.49 tấn, những chuyến chuyên chở hàng tại khu vực ngoại thành và các tỉnh là một khoản đầu tư đáng tiền khi không bị giới hạn về tải trọng, vận chuyển được nhiều hàng hóa hơn mang lại lợi ích kinh tế cao hơn.
Tera345SL hiện có mặt trên thị trường Việt Nam với giá bán vô cùng cạnh tranh và được ra mắt với hai màu ngoại thất quen thuộc: xanh dương và trắng.
NỘI THẤT XE
THÔNG SỐ KĨ THUẬT | ||
STT | MODEL | TERACO-345SL- TK |
1 | Trọng lượng bản thân (Kg) | 3,765 KG |
2 | Tải trọng cho phép chở (Kg) | 3490 KG |
3 | Trọng lượng toàn bộ (kg) | 7,450 KG |
4 | Kích thước tổng thể: DxRxC (mm) | 8,020 x 2,150 x 3,060 |
5 | Kích thước lòng thùng: DxRxC (mm) | 6,200 x 2,000 x 1,940 |
6 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4,500 |
7 | Vệt bánh trước/sau (mm) | 1,660/ 1,590 |
8 | Công thức bánh xe | 4×2 |
9 | Dung tích thùng nhiên liệu | 120L |
10 | Nhãn hiệu động cơ | ISUZU – JE493ZLQ4 |
11 | Loại động cơ | 4 kỳ,4 xy lanh thẳng hàng. |
12 | Dung tích xi lanh (cm3) | 2.771 |
13 | Công xuất lớn nhất/vòng quay (Kw/v/p) | 78kw/3400 vòng/phút |
14 | Lốp trước/sau | 7.00-16 |
15 | Phanh trước/Sau | Phanh đĩa /Tang Trống |
16 | Phanh sau | Tang trống/ Thủy lực trợ lực chân không |
17 | Nội thất | Điều hòa nhiệt độ, Kính điện, Radio, Gương chiếu hậu, Đèn trần, Ghế nỉ |
18 | Hệ thống lái | Trục vít ecu bi/ Cơ khí có trợ lực |
19 | Bảo hành | 2 năm/100.000km |
DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG MUA XE TẢI |
|
|
|
|
|
LẤY UY TÍN – ĐỔI NIỀM TIN! |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.