Xe Tải Waw 2 Tấn 4 thùng dài 3,7m (Xe Tải Chiến Thắng 2T4) động cơ Weichai 2.3L tiêu chuẩn Euro4 do Nhà sản xuất Ô tô Chiến Thắng Việt Nam sản xuất bằng công nghệ Nhật Bản với 100% linh kiện nhập khẩu chính hãng từ nước ngoài đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Xe tải Waw 2 tấn 4 có kích thước thùng tiêu chuẩn tối ưu lượng hàng chuyên chở, hoạt động trên nhiều tuyến đường đều thông suốt…
Xe tải Waw Chiến Thắng 2 tấn thùng dài 3,7m mở 5 bửng được Ô tô Chiến Thắng thiết kế và sản xuất qua thực tế cho thấy là xe tải nhẹ có kết cấu chịu lực chịu tải tốt nhất, bền khỏe và chắc chắn. Khung gầm và Cabin Sắt-xi của xe tải Waw Chiến Thắng được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng đầu ra của Nhật Bản, với 100% vật liệu thép, hợp kim nhập khẩu, dây chuyền công nghệ, quy trình sản xuất đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn của Nhật.
Giá xe tải Waw Chiến Thắng 2.4 tấn tương đối rẻ nhờ được đảm bảo bởi các yếu tố công nghệ dây chuyền sản xuất tiên tiến nhất, điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật thuộc sỡ hữu chủ 100% không phải chịu thuế và tiền thuê đất, năng lực tài chính tự chủ hoàn toàn không lãi vay, đội ngũ kỹ sư, chuyên viên kỹ thuật và bộ máy quản trị trình độ cao, hiện đại. Nhờ vậy, khi khách hàng mua xe tải Chiến Thắng luôn tiết kiệm được từ 50Tr-100Tr so với mua xe cùng loại của thương hiệu khác.
Quý khách có thể ngạc nhiên khi chiêm ngưỡng được nội thất của WAW 2t4 này vì bên trong có không gian rộng rãi và sang trọng với 3 ghế ngồi được bọc da cao cấp với mong muốn tạo cảm giác thoải mái nhất. Xe được trang bị đầy đủ các tính năng lái trợ lực, điều hoà nhiệt độ, kính chỉnh điện, radio tích hợp USB, MP3.
Về động cơ và khung gầm
Dưới Cabin là động cơ mạnh mẽ đạt chuẩn khí thải Euro 4, động cơ hoạt động ổn định, êm ái, bền bỉ theo thời gian, tiết kiệm nhiêu liệu, ít hỏng vặt dễ dàng bảo dưỡng đem lại tối ưu kinh tế cho khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CHIẾN WAW 2.4 TẤN
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TẢI WAW 2T4 |
Số loại | WAW WZ2.40/TM1 |
Trọng lượng bản thân | 2.815 KG |
Tải trọng cho phép chở | 2.400 KG |
Số người cho phép chở | 2 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ | 5.345 KG |
Kích thước xe (D x R x C) | 5.610 x 1.920 x 2.690 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3.700 x 1.770 x 1.725 mm |
Khoảng cách trục | 2.860 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | WP2.3Q95E40 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích | 2.289 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 66 kW/ 3.200 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 6.50-16/6.50-16 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG MUA XE TẢI |
|
|
|
|
|
LẤY UY TÍN – ĐỔI NIỀM TIN! |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.